Khay xốp M16 đen
Khay xốp M16 đen có thể được sử dụng làm:
– Khay xốp đựng cơm
– Khay xốp đựng hoa quả
– Khay xốp đựng hải sản
– Khay xốp trình bày món ăn
– Khay để đồ trong tủ lạnh
Khay xốp có nhiều kiểu dáng màu sắc khác nhau. Trong đó khay xốp chữ nhật, khay xốp đen, khay xốp trắng là phổ biến nhất.
Màu sắc | Kích thước | Quy cách đóng gói |
Trắng | 22.5 x 16.0 x 2.0cm | 500 -750cái/bịch |
Sản phẩm tương tự
Khay xốp 4 trái chanh có thể được sử dụng làm:
– Khay xốp đựng hoa quả
– Khay xốp đựng hải sản, thịt, cá
– Khay xốp trình bày món ăn
– Khay để đồ trong tủ lạnh
Khay xốp có nhiều kiểu dáng màu sắc khác nhau. Trong đó khay xốp chữ nhật, khay xốp đen, khay xốp trắng là phổ biến nhất.
Màu sắc | Kích thước | Quy cách đóng gói |
Đen/Trắng | 12 x 12 x 2 cm | 1500 cái/bao. |
Khay xốp 4 trái chanh có thể được sử dụng làm:
– Khay xốp đựng hoa quả
– Khay xốp đựng hải sản, thịt, cá
– Khay xốp trình bày món ăn
– Khay để đồ trong tủ lạnh
Khay xốp có nhiều kiểu dáng màu sắc khác nhau. Trong đó khay xốp chữ nhật, khay xốp đen, khay xốp trắng là phổ biến nhất.
Màu sắc | Kích thước | Quy cách đóng gói |
Đen/Trắng | 12 x 12 x 2 cm | 1500 cái/bao. |
Chủng loại | Khay nhựa | |
Nguyên liệu | Nhựa PP 100% | |
Màu sắc | Đen | |
Công dụng | Đựng thực phẩm chế biến như xúc xích, thịt, thức ăn…; bảo quản thực phẩm kèm bọc màng PVC, PE | |
Quy cách đóng gói | 1000c/thùng | |
Nhãn hiệu | TĐL | |
Kích thước | Dài | 18 cm |
Cao | 2.5 cm | |
Rộng | 14 cm |
Chủng loại | Khay nhựa | |
Nguyên liệu | Nhựa PP 100% | |
Màu sắc | Đen | |
Công dụng | Đựng thực phẩm chế biến như xúc xích, thịt, thức ăn…; bảo quản thực phẩm kèm bọc màng PVC, PE | |
Quy cách đóng gói | 1000c/thùng | |
Nhãn hiệu | TĐL | |
Kích thước | Dài | 18 cm |
Cao | 2.5 cm | |
Rộng | 14 cm |
Khay xốp M4 có thể được sử dụng làm:
– Khay xốp đựng hoa quả
– Khay xốp đựng hải sản, thịt, cá
– Khay xốp trình bày món ăn
– Khay để đồ trong tủ lạnh
Khay xốp có nhiều kiểu dáng màu sắc khác nhau. Trong đó khay xốp chữ nhật, khay xốp đen, khay xốp trắng là phổ biến nhất.
Màu sắc | Kích thước | Quy cách đóng gói |
Trắng/Đen | 19.4 x 9.5 x 1.5 cm | 1000 cái/bao. |
Khay xốp M4 có thể được sử dụng làm:
– Khay xốp đựng hoa quả
– Khay xốp đựng hải sản, thịt, cá
– Khay xốp trình bày món ăn
– Khay để đồ trong tủ lạnh
Khay xốp có nhiều kiểu dáng màu sắc khác nhau. Trong đó khay xốp chữ nhật, khay xốp đen, khay xốp trắng là phổ biến nhất.
Màu sắc | Kích thước | Quy cách đóng gói |
Trắng/Đen | 19.4 x 9.5 x 1.5 cm | 1000 cái/bao. |
- Thông tin đóng gói, số lượng và kích thước khay nhựa đựng thịt M15
- Kích thước : 216mm x 164mm x 20mm
- Chất liệu : Đế đen PET
- Số Lượng đóng gói: 500 cái/bao
- Bao bì đóng gói: bao PE
- Công dụng: Đóng gói thịt, cá, thực phẩm khác…
- Thông tin đóng gói, số lượng và kích thước khay nhựa đựng thịt M15
- Kích thước : 216mm x 164mm x 20mm
- Chất liệu : Đế đen PET
- Số Lượng đóng gói: 500 cái/bao
- Bao bì đóng gói: bao PE
- Công dụng: Đóng gói thịt, cá, thực phẩm khác…
Khay xốp M14 có thể được sử dụng làm:
– Khay xốp đựng hoa quả
– Khay xốp đựng hải sản
– Khay xốp trình bày món ăn
– Khay để đồ trong tủ lạnh
Khay xốp có nhiều kiểu dáng màu sắc khác nhau. Trong đó khay xốp chữ nhật, khay xốp đen, khay xốp trắng là phổ biến nhất.
Màu sắc | Kích thước | Quy cách đóng gói |
Đen | 20.5 x 14.5 x 1.5 cm | 1000 cái/bao. |
Khay xốp M14 có thể được sử dụng làm:
– Khay xốp đựng hoa quả
– Khay xốp đựng hải sản
– Khay xốp trình bày món ăn
– Khay để đồ trong tủ lạnh
Khay xốp có nhiều kiểu dáng màu sắc khác nhau. Trong đó khay xốp chữ nhật, khay xốp đen, khay xốp trắng là phổ biến nhất.
Màu sắc | Kích thước | Quy cách đóng gói |
Đen | 20.5 x 14.5 x 1.5 cm | 1000 cái/bao. |
Khay xốp M12 có thể được sử dụng làm:
– Khay xốp đóng gà ủ muối
– Khay xốp đựng hoa quả
– Khay xốp đựng hải sản
– Khay xốp trình bày món ăn
– Khay để đồ trong tủ lạnh
Khay xốp có nhiều kiểu dáng màu sắc khác nhau. Trong đó khay xốp chữ nhật, khay xốp đen, khay xốp trắng là phổ biến nhất.
Màu sắc | Kích thước | Quy cách đóng gói |
Trắng | 18.5 x 12.0 x 1.5cm | 1000 cái/bao. |
Khay xốp M12 có thể được sử dụng làm:
– Khay xốp đóng gà ủ muối
– Khay xốp đựng hoa quả
– Khay xốp đựng hải sản
– Khay xốp trình bày món ăn
– Khay để đồ trong tủ lạnh
Khay xốp có nhiều kiểu dáng màu sắc khác nhau. Trong đó khay xốp chữ nhật, khay xốp đen, khay xốp trắng là phổ biến nhất.
Màu sắc | Kích thước | Quy cách đóng gói |
Trắng | 18.5 x 12.0 x 1.5cm | 1000 cái/bao. |
Khay xốp K56 trắng có thể được sử dụng làm:
– Khay xốp đựng hoa quả
– Khay xốp đựng hải sản, thịt, cá
– Khay xốp trình bày món ăn
– Khay để đồ trong tủ lạnh
Khay xốp có nhiều kiểu dáng màu sắc khác nhau. Trong đó khay xốp chữ nhật, khay xốp đen, khay xốp trắng là phổ biến nhất.
Màu sắc | Kích thước | Quy cách đóng gói |
Trắng/Đen | 25 x 20 x 2.5 cm | 500 cái/bịch |
Khay xốp K56 trắng có thể được sử dụng làm:
– Khay xốp đựng hoa quả
– Khay xốp đựng hải sản, thịt, cá
– Khay xốp trình bày món ăn
– Khay để đồ trong tủ lạnh
Khay xốp có nhiều kiểu dáng màu sắc khác nhau. Trong đó khay xốp chữ nhật, khay xốp đen, khay xốp trắng là phổ biến nhất.
Màu sắc | Kích thước | Quy cách đóng gói |
Trắng/Đen | 25 x 20 x 2.5 cm | 500 cái/bịch |
Khay xốp M18 có thể được sử dụng làm:
– Khay xốp đựng cơm
– Khay xốp đựng hoa quả
– Khay xốp đựng hải sản
– Khay xốp trình bày món ăn
– Khay để đồ trong tủ lạnh
Khay xốp có nhiều kiểu dáng màu sắc khác nhau. Trong đó khay xốp chữ nhật, khay xốp đen, khay xốp trắng là phổ biến nhất.
Màu sắc | Kích thước | Quy cách đóng gói |
Trắng | 24.5 x 17.5 x 2.0 cm | 500 cái/bao. |
Khay xốp M18 có thể được sử dụng làm:
– Khay xốp đựng cơm
– Khay xốp đựng hoa quả
– Khay xốp đựng hải sản
– Khay xốp trình bày món ăn
– Khay để đồ trong tủ lạnh
Khay xốp có nhiều kiểu dáng màu sắc khác nhau. Trong đó khay xốp chữ nhật, khay xốp đen, khay xốp trắng là phổ biến nhất.
Màu sắc | Kích thước | Quy cách đóng gói |
Trắng | 24.5 x 17.5 x 2.0 cm | 500 cái/bao. |